Từ: prone
/prone/
-
tính từ
úp, sấp; nằm sóng soài
to fall prone
ngã sấp xuống; sóng soài
-
ngả về, thiên về, có thiên hướng về
to be prone to something
có ý ngả về việc gì
to be prone to anger
dễ giận, dễ cáu
-
nghiêng, dốc (mặt đất...)
Từ gần giống