Từ: prevail
/pri'veil/
-
động từ
((thường) + against, over) thắng thế, chiếm ưu thế
socialism will prevail
chủ nghĩa xã hội sẽ thắng thế
to prevail over the enemy
chiếm ưu thế đối với kẻ địch
-
thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra nhiều
according to the custom that prevailed in those days
theo phong tục thịnh hành thời bấy giờ
-
(+ on, upon) khiến, thuyết phục
to prevail upon somebody to do something
thuyết phục ai làm gì
Từ gần giống