Từ: pour
-
động từ
rót, đổ, giội, trút
to pour coffee into cups
rót cà phê vào tách
river pours itself into the sea
sông đổ ra biển
-
(nghĩa bóng) thổ lộ, bộc lộ, trút ra
to pour one's sorrows into somebody's heart
thổ lộ hết nỗi buồn với ai
-
đổ, chảy tràn
-
((thường) + down) mưa như trút
it is pouring; it is pouring down; it is pouring with rain
mưa như trút
-
tuôn ra, phun ra (những lời chửi rủa...), trút ra (cơn giận...)
-
toả ra, làm lan ra (hương thơm...)
-
bắn (đạn) như mưa; đổ ra, lũ lượt (đám đông...)
letters pour in from all quarters
thư từ khắp nơi dồn về tới tấp
-
lũ lượt đổ về (đám đông)
-
danh từ
trận mưa như trút
-
mẻ chảy (mẻ gang, thép... chảy ở lò ra)
Cụm từ/thành ngữ
to pour forth
đổ ra, rót ra, làm chảy tràn ra; chảy tràn ra (nước...)
to pour in
đổ vào, trào vào, đổ dồn về, trào về
to pour out nh to pour forth to pour oil upon troubled waters
(nghĩa bóng) lấy lời lẽ nhẹ nhàng mà khuyên nhủ cho an tâm (mà làm nguôi cơn giận...)
Từ gần giống