Từ: plunge
-
danh từ
sự lao mình xuống (nước); cái nhảy đâm đầu xuống (nước...)
-
(nghĩa bóng) bước liều, sự lao vào (khó khăn, nguy hiểm)
to take the plunge
liều
-
động từ
nhúng, thọc
to plunge one's hand into hot water
nhúng tay vào nước nóng
to plunge one's hand into one's pocket
thọc tay vào túi
-
đâm sâu vào, đâm ngập vào
to plunge a dagger into...
đâm ngập con dao găm vào...
-
(nghĩa bóng) đẩy vào, làm chìm ngập vào, nhận chìm
to plunge a country into war
đẩy một nước vào tai hoạ chiến tranh
to plunge one's family into poverty
đẩy gia đình vào cảnh túng thiếu
-
chôn sâu, chôn ngập (một chậu cây...)
-
lao mình xuống, nhảy đâm đầu xuống (nước...)
to plunge into the river
lao mình xuống nước, nhảy đâm đầu xuống sông
-
lao vào, lao lên, lao xuống
to plunge into a difficulty
lao vào một công việc khó khăn
to plunge into the room
lao vào phòng
-
lao tới (ngựa)
-
chúi tới (tàu)
-
(từ lóng) cờ bạc liều, máu mê cờ bạc; mang công mắc n
Từ gần giống