Từ: partisan
/,pɑ:ti'zæn/
-
danh từ
người theo một đảng phái, đảng viên
-
người ủng hộ
partisan of peace
người ủng hộ hoà bình
-
đội viên du kích
-
(sử học), quân đội viên đội biệt động
-
(định ngữ) có tính chất đảng phái
in a partisan spirit
với óc đảng phái
-
(sử học) cây thương dài, trường thương
Từ gần giống