Từ: palaver
/pə'lɑ:və/
-
danh từ
lời nói ba hoa
-
lời dỗ ngọt, lời phỉnh phờ, lời tán tỉnh
-
cuộc hội đàm (giữa thổ dân Châu Phi với thương nhân, nhà thám hiểm...)
-
(từ lóng) áp phe, chuyện làm ăn
-
cọc, cọc rào
-
(thường), (nghĩa bóng) giới hạn
within the palaver of
trong giới hạn
-
vạch dọc giữa (trên huy hiệu)
Cụm từ/thành ngữ
the [English] Pale
phần đất đai Ai-len dưới sự thống trị của Anh