Từ: overcharge
/'ouvə'tʃɑ:dʤ/
-
danh từ
gánh quá nặng (chở thêm)
-
sự nhồi nhiều chất nổ quá; sự nạp quá điện
-
sự bán quá đắt
-
động từ
chất quá nặng
-
nhồi nhiều chất nổ quá; nạp nhiều điện quá (vào bình điện)
-
bán với giá quá đắt, bán quá đắt cho (ai), lấy quá nhiều tiền
-
thêm quá nhiều chi tiết (vào sách, phim...)