Từ: operate
/'ɔpəreit/
-
động từ
hoạt động (máy...)
-
có tác dụng
it operates to our advantage
điều đó có lợi cho ta
regulations will operate from Jan 1st
nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng giêng
-
lợi dụng
to operate on somebody's credulity
lợi dụng cả lòng tin của ai
-
(y học) mổ
to operate on a patient
mổ một người bệnh
-
(quân sự) hành quân
-
đầu cơ
to operate for a rise
đầu cơ giá lên
-
làm cho hoạt động, cho chạy (máy...); thao tác
-
đưa đến, mang đến, dẫn đến
energy operates changes
nghị lực dẫn đến những sự thay đổi
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thi hành, thực hiện, tiến hành
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đưa (nhà máy...) vào sản xuất; khai thác (mỏ...); điều khiển (xí nghiệp...)
Từ gần giống