Từ: opening
/'oupniɳ/
-
danh từ
khe hở, lỗ
-
sự mở, sự bắt đầu, sự khai mạc; phần đầu
-
những nước đi đầu (đánh cờ)
-
cơ hội, dịp tốt, hoàn cảnh thuận lợi
-
việc chưa có người làm, chức vị chưa có người giao, chân khuyết
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chỗ rừng thưa
-
(điện học); (rađiô) sự cắt mạch
-
tính từ
bắt đầu, mở đầu, khai mạc
opening ceremony
lễ khai mạc
opening speech
bài diễn văn khai mạc