Từ: nestle
/'nesl/
-
động từ
nép mình, náu mình, rúc vào
the child nestled close to its mother
đứa bé nép mình vào mẹ
-
(từ hiếm,nghĩa hiếm) làm tổ, làm ổ
-
ấp ủ, ôm chặt, ghì chặt
to nestle a baby in one's arms
ôm chặt cháu nhỏ trong cánh tay
-
nép (mình), náu (mình), rúc (người) vào
to nestle oneself in a haystack
rúc vào trong đống cỏ khô
