Từ: necessity
/ni'sesiti/
-
danh từ
sự cần thiết, điều tất yếu, điều bắt buộc
in case of necessity
trong trường hợp cần thiết
of necessity
cần thiết, tất yếu
-
(số nhiều) những thứ cần thiết, những thứ cần dùng
food and clothes are necessities af life
cơm ăn áo mặc là những thứ cần dùng cho đời sống
-
((thường) số nhiều) cảnh nghèo túng
to be in necessity
nghèo túng
to help somebody in his necessities
giúp đỡ ai trong hoàn cảnh nghèo túng
Cụm từ/thành ngữ
to bow to necessity
phải làm cho hoàn cảnh bắt buộc, phải chịu hoàn cảnh bắt buộc
to make a virtue of necessity
bất đắc dĩ phải làm điều không ưng mà cứ phải vui vẻ; đừng chẳng được mà vẫn cứ kể công; bắt chẳng được tha ra làm phúc
necessity is the mother of invention
có khó mới sinh khôn