Từ: moon
/mu:n/
-
danh từ
mặt trăng
new moon
trăng non
crescent moon
trăng lưỡi liềm
-
ánh trăng
-
(thơ ca) tháng
-
động từ
đi lang thang vơ vẩn
-
có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng
-
to moon away the time thờ thẫn ra vào hết ngày
Cụm từ/thành ngữ
to cry for the moon
to shoot the moon
(từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà
once in a blue moon
rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ
Từ gần giống