Từ: minor
/'mainə/
-
tính từ
nhỏ (hơn), không quan trọng, thứ yếu
minor mistakes
những lỗi nhỏ
to play a minor part
đóng một vai thứ yếu, đóng một vai phụ
-
em, bé (dùng trong trường hợp có hai anh em học cùng trường)
Smith minor
Xmít bé
-
(âm nhạc) thứ
minor interval
quãng thứ
-
danh từ
người vị thành niên
-
(âm nhạc) điệu th