Từ: minister
/'ministə/
-
danh từ
bộ trưởng
-
(ngoại giao) công sứ
minister plenipotentiary
công sứ toàn quyền
-
người thừa hành, người trợ thủ, tay sai
-
(tôn giáo) mục sư
-
động từ
(+ to) giúp vào, giúp đỡ; chăm sóc
to minister to the wants os a sick man
chăm sóc chu đáo một người ốm
-
(tôn giáo) làm mục sư
-
(từ cổ,nghĩa cổ) cung cấp, cấp
Cụm từ/thành ngữ
Minister for (of) Foreign Affrais; Foreign Minister
bộ trưởng bộ ngoại giao, ngoại trưởng
the Council of Ministers
hội đồng bộ trưởng
Minister of State
Quốc vụ khanh; bộ trưởng không bộ
Từ gần giống