Từ: march
/mɑ:tʃ/
-
danh từ
March tháng ba
-
(quân sự) cuộc hành quân; chặng đường hành quân (trong một thời gian...); bước đi (hành quân)
a line of march
đường hành quân
to be on the march
đang hành quân
-
(nghĩa bóng) sự tiến triển, sự trôi đi
the march of events
sự tiến triển của sự việc
the march of time
sự trôi đi của thời gian
-
hành khúc, khúc quân hành
-
động từ
cho (quân đội...) diễu hành
-
đưa đi, bắt đi
the policemen march the arrested man off
công an đưa người bị bắt đi
-
đi, bước đều; diễu hành
-
(quân sự) hành quân
-
danh từ
bờ cõi, biên giới biên thuỳ
-
động từ
giáp giới, ở sát bờ cõi, ở tiếp biên giới
Vietnam marches with China
Việt-nam giáp giới với Trungquốc
Cụm từ/thành ngữ
to march off
bước đi, bỏ đi
to march out
bước đi, đi ra
to march past
diễu hành qua
Từ gần giống