Từ: level
-
danh từ
ống bọt nước, ống thuỷ
-
mức, mực; mặt
the level of the sea
mặt biển
-
(nghĩa bóng) trình độ, vị trí, cấp, mức ngang nhau
on a level with
ngang hàng với, bằng
to rise to a highter level
tiến lên một trình độ, cao hơn
-
tính từ
phẳng, bằng
level ground
đất bằng, mặt đất bằng phẳng
-
cân bằng đều, ngang bằng; ngang tài ngang sức
a very level race
một cuộc chạy đua ngang tài ngang sức
-
động từ
san phẳng, san bằng
to level the ground
san bằng mặt đất
to level down
hạ thấp xuống cho bằng
-
làm cho bằng nhau, làm cho bình đẳng, làm cho như nhau
-
chĩa, nhắm (súng, lời buộc tội, lời đả kích...)
to level a gun at (against) somebody
chĩa súng vào ai
to level criticsms at (against) somebody
chĩa lời phê bình vào ai, nhắm ai mà phê bình
-
(hàng không) bay là là mặt đất (trước khi hạ cánh)
Cụm từ/thành ngữ
on the level
(thông tục) thật thà, thẳng thắn, lương thiện, có thể tin được
to find one's own level
tìm được địa vị xứng đáng
to do one's level best
nổ lực, làm hết sức mình
Từ gần giống