Từ: latitude
/'lætitju:d/
-
danh từ
độ vĩ; đường vĩ
in the latitude 40o N
ở độ vĩ 40 Bắc
-
((thường) số nhiều) miền, vùng
high latitudes
vùng khí hậu ấm áp
-
bề rộng
-
phạm vi rộng, quyền rộng rãi
to allow the people great latitude in politics
cho nhân dân có quyền (hoạt động) rộng rãi về chính trị
to understand a problem in its proper latitude
hiểu vấn đề một cách đầy đủ toàn diện
Từ gần giống