Từ: knock
-
danh từ
cú đánh, cú va chạm
a knock on the head
cú đánh vào đầu
-
tiếng gõ (cửa)
a knock at the door
tiếng gõ cửa
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lời phê bình kịch liệt, lời chỉ trích gay gắt
-
(kỹ thuật) tiếng nổ lọc xọc (máu bị jơ hoặc hỏng)
-
(sân khấu) bị khán giả chê
-
động từ
đập, đánh, va đụng
to knock somebody on the head
đạp vào đầu ai
to something to pieces
đạp vụn cái gì
-
(từ lóng) làm choáng người, gây ấn tượng sâu sắc, làm ngạc nhiên hết sức
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phê bình kịch liệt, chỉ trích gay gắt
-
gõ (cửa)
to knock at the door
gõ cửa
-
(kỹ thuật) kêu lọc xọc, nổ lọc xọc (máy bị jơ hoặc hỏng)
-
hành hạ, làm khổ, làm ngược đãi (ai)
-
đi lang thang, sống lang thang, sống được chăng hay chớ
-
tình cờ, chạm trán, tình cờ gặp (ai)
-
đánh quỵ; hạ (uy thế của ai...)
-
gõ búa xuống bàn ra hiệu quyết định bán (bán đấu giá)
-
(thông tục) yêu cầu (ai hát một bài...)
-
dỡ (máy...) thành từng bộ phận nhỏ (cho gọn khi chuyên chở)
-
(thông tục) hạ (giá...)
-
nghỉ, ngừng (việc); ngừng làm việc
-
giải quyết nhanh, làm mau
to knock off buisiness
giải quyết nhanh công việc
to knock off some verses
làm mau mấy câu thơ
-
rút bớt, bớt đi
to knock off a sum from the bill
bớt một số tiền lớn ở hoá đơn
-
(từ lóng) ăn cắp, xoáy (cái gì)
-
(từ lóng) chết
-
(thể dục,thể thao) đánh nốc ao, hạ đo ván (quyền Anh)
-
đánh gục, đánh bại (kẻ địch)
-
(thông tục) làm vội (một kế hoạch...)
-
gõ cửa đánh thức (ai) dậy
-
làm vội vàng, giải quyết vội vàng, thu xếp vội vàng (việc gì)
-
làm kiệt sức, làm mệt lử; kiệt sức, mệt lử
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho có mang
-
(thể dục,thể thao) ghi nhanh, thắng nhanh (điểm)
Cụm từ/thành ngữ
to get the knock
bị thất bại, bị đánh bại
to take the knock
(từ lóng) bị sa sút, bị nghèo khổ
to knock about (around)
đánh liên hồi, gõ liên hồi
Từ gần giống