Từ: kangaroo
/,kæɳgə'ru:/
-
danh từ
(động vật học) con canguru
-
(số nhiều) (từ lóng) cổ phần mỏ (ở Tây-Uc); những người buôn cổ phần mỏ (ở Tây-Uc)
-
(Kangaroo) (quân sự) xe bọc sắt
-
động từ
đi săn canguru
-
nhảy những bước dài
Cụm từ/thành ngữ
kangaroo closure
buổi họp tiểu ban (ở quốc hội) để thảo luận số điểm bổ khuyết đã được chủ tịch chọn lựa
kangaroo court
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) phiên toà chiếu lệ; toà án trò hề (bất chấp cả công lý, luật pháp)