Từ: kanaka
/'kænəkə/
                            
                        - 
                                                                                                                                                            
danh từ
thổ dân Ca-nác (ở các đảo nam Thái bình dương)
 - 
                                                                                                                                                                                                                                                                            
công nhân đồn điền mía (ở Uc)
 
