Từ: jump
-
danh từ
sự nhảy, bước nhảy
long (broad) jump
(thể dục,thể thao) nhảy xa
high jump
(thể dục,thể thao) nhảy cao
-
sự giật mình; cái giật mình
to give someone the jumps
làm cho ai giật mình
-
(the jumps) mê sảng rượu
-
sự tăng đột ngột (giá cả, nhiệt độ...)
-
sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột; chỗ hẫng, chỗ hổng (trong lập luận...); chỗ trống (trong một hàng, một dãy)
-
vật chướng ngại phải nhảy qua
-
nước cờ ăn quân (cờ đam)
-
dòng ghi trang tiếp theo (cuối bài báo, truyện ngắn)
-
động từ
nhảy
to jump for joy
nhảy lên vì vui sướng
to jump from one subject to another
nhảy từ vấn đề này sang vấn đề kia
-
giật mình, giật nảy người
my heart jumps
tim tôi giật nảy lên (vì sợ...)
-
nhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột (giá cả, độ nhiệt...)
-
(thường) at, to chớp ngay lấy, nắm ngay lấy; chấp nhận vội vàng, vội đi tới (một kết luận...)
to jump at an opportunity
chớp lấy cơ hội
to jump at an offer
vội chấp nhận một đề nghị
-
(jump on, upon) nhảy bổ vào tấn công dữ dội (kẻ địch...)
-
nhảy qua
to jump a fence
nhảy qua hàng rào
-
bỏ sót, bỏ qua, bỏ cách quãng mất
to jump a chapter in a book
bỏ cách quãng mất một chương trong sách
-
trật (bánh ra khỏi đường ray)
to jump the rails
trật đường ray
-
làm cho nhảy lên, bắt nhảy, bắt nhảy qua
to jump the horse across the ditch
bắt con ngựa nhảy qua cái hào
to jump a child down
đỡ cho một em nhỏ nhảy xuống
-
làm giật mình, làm giật nảy người lên
-
đào lật (khoai rán trong chão...)
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhảy lên, nhảy vào
to jump a train
nhảy lên xe lửa
-
nhảy bổ vào chộp lấy (cái gì)
-
lấn, không đứng vào (hàng nối đuôi nhau theo lần lượt)
to jump a queue
lấn chỗ khi xếp hàng
-
nẫng tay trên, phỗng tay trên, chiếm đoạt, xâm chiếm
to jump a mining claim
chiếm mất quyền khai thác mỏ (của ai)
-
làm cho bay lên, làm chạy tán loạn (chim, thú săn)
-
khoan đá bằng choòng
-
tiếp (bài báo, truyện ngắn...) ở trang khác
-
chặt, ăn (quân cờ đam)
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tấn công bất thình lình
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bỏ đi bất thình lình, trốn, chuồn
-
(thể dục,thể thao) chạy trước khi có hiệu lệnh xuất phát
-
bắt đầu (làm gì) trước lúc quy định
-
trả lời chặn họng ai, nói chặn họng ai
Cụm từ/thành ngữ
to get (have) the jump on
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu sớm hơn và do đó nắm được ưu thế hơn
on the jump
(thông tục) hối hả bận rộn
to jump off
(quân sự), (từ lóng) bắt đầu tấn công
Từ gần giống