Từ: juggernaut
/'dʤʌgənɔ:t/
-
danh từ
Gia-ga-nát (tên một vị thánh ở Ân-ddộ; hình ảnh vị thánh này trước kia thường được đặt trên một chiếc xe diễu qua phố và những người cuồng tín thường đổ xô vào để xe cán chết)
-
(nghĩa bóng) lực lượng khủng khiếp đi đến đâu là tàn phá tất cả; ý niện gây sự hy sinh mù quáng
the juggernaut of war
chiến tranh tàn phá; sự tàn phá của chiến tranh