Từ: iron
/'aiən/
-
danh từ
sắt
-
chất sắc (thuốc bổ)
-
đồ sắt, đồ dùng bằng sắt
-
bàn là
-
((thường) số nhiều) xiềng, bàn đạp (ngựa); cái giá (để nắn chân vẹo...)
to be in irons
bị khoá tay; bị xiềng xích
-
(từ lóng) súng lục
-
có nhiều mưu lắm kế
-
tính từ
bằng sắt
-
cứng cỏi, sắt đá
-
nhẫn tâm
-
động từ
tra sắt vào; bọc sắt
-
xiềng xích
-
là (quần áo...)
-
là quần áo
Cụm từ/thành ngữ
to have many irons in the fire
có nhiều việc trong một lúc
to strike while the iron is hot
không để lỡ mất cơ hội
to iron out
giải quyết (khó khăn, vấn đề...)
Từ gần giống