Từ: inventory
/in'ventri/
-
danh từ
sự kiểm kê; nằng kiểm kê; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hàng hoá tồn kho (của một nhà buôn)
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự tóm tắt; bản tóm tắt
-
bản kê tài nguyên; bản kê thú rừng... (ở một vùng...)
-
động từ
kiểm kê
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tóm tắt
-
đáng giá (theo kiểm kê)
stocks inventorying at 2,000,000
kho hàng đáng giá 2 triệu đồng theo kiểm kê