Từ: inure
/i'njuə/
-
động từ
làm cho quen
to inure someone to hardship
làm cho quen với sự gian khổ
-
(pháp lý) có hiệu lực, có tác dụng
-
có lợi
to serve common interest inures to one's own
phục vụ quyền lời chung, có lợi cho quyền lợi riêng
Từ gần giống