Từ: intermittence
/,intə'mitəns/
-
danh từ
tình trạng thỉnh thoảng lại ngừng, tình trạng lúc có lúc không, tình trạng gián đoạn
-
(y học) tình trạng từng cơn, tình trạng từng hồi
-
sự chạy trục trặc (máy)
-
tình trạng lúc chảy, lúc không, tình trạng có nước theo vụ (suối, hồ...)