Từ: intemperate
/in'tempərit/
-
tính từ
rượu chè quá độ
-
không điều độ, quá độ
-
ăn nói không đúng mức; thái độ không đúng mức
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không đều, khi nóng quá khi lạnh quá (khí hậu)
Từ gần giống