Từ: husky
/'hʌski/
-
tính từ
(thuộc) vỏ; giống như vỏ; khô như vỏ, khô như trấu
-
có vỏ
-
khản, khàn (giọng); khản tiếng, nói khàn khàn (người)
a husky voice
giọng nói khàn
a husky cough
tiếng ho khan
-
(thông tục) to khoẻ, vạm vỡ
a husky fellow
một chàng trai vạm vỡ
-
danh từ
chó Et-ki-mô
-
(Husky) người Et-ki-mô
-
(Husky) tiếng Et-ki-mô