Từ: hammer
-
danh từ
búa
pneumatic hammer
búa hơi, búa gió
-
búa gỗ (cho người bán đấu giá)
to bring to the hammer
đem bán đấu giá
to come to the hammer
bị đem bán đấu giá
-
đầu cần (đàn pianô)
-
cò (súng)
-
động từ
quai, búa, nện, đóng, đạp mạnh (bằng búa hoặc như bằng búa)
to hammer a nail in
đóng đinh
to hammer a piece of metal flat
đập bẹp mảnh kim loại
-
(thông tục) đánh bại, giáng cho những thất bại nặng nề (trong chiến tranh, trong thi đấu thể thao...)
-
nhồi nhét, tọng
to hammer an idea into someone's head
nhồi nhét một ý kiền vào đầu ai
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phê bình kịch liệt; chỉ trích kịch liệt
-
gõ ba lần búa tuyên bố (ai) vỡ nợ
-
làm bền bỉ; cố sức làm, gắng công làm (việc gì)
-
quấy rầy, quấy nhiễu (ai)
-
nã liên hồi, nã dồn dập (súng lớn)
to hammer away at the enemy positions
nã liên hồi vào vị trí địch (súng lớn)
-
nghĩ ra, tìm ra
to hammer out a new scheme
nghĩ ra một kế hoạch mới
Cụm từ/thành ngữ
between hammer ans anvil
trên đe dưới búa
hammer and sickle
búa liềm (cờ Liên-xô, cờ đảng)
hammer and tongs
dốc hết sức lực, với tất cả sức mạnh
Từ gần giống