Từ: half-baked
/'hɑ:f'bæk/
-
tính từ
nướng chưa chín hẳn
-
chưa chín chắn, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm; khờ dại, ngốc nghếch
half-baked ideas
những ý nghĩ chưa chín chắn
a half-baked youth
một thanh niên còn non nớt khờ dại