Từ: gray
/grei/
-
tính từ
(màu) xám
-
hoa râm (tóc)
grey hair
tóc hoa râm; (nghĩa bóng) tuổi già
to turn grey
bạc tóc, tóc thành hoa râm
-
xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da)
-
u ám, ảm đạm (bầu trời)
-
buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt)
-
có kinh
-
già giặn, đầy kinh nghiệm
-
danh từ
màu xám
-
quần áo màu xám
dresed in grey
mặc quần áo màu xám
-
ngựa xám
-
động từ
tô màu xám, quét màu xám
-
thành xám
-
thành hoa râm (tóc)
Cụm từ/thành ngữ
grey mare
người vợ bắt nạt chồng
to grow grey in the service
già đời trong nghề
Từ gần giống