Từ: grace
-
danh từ
vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển
to speak with grace
ăn nói có duyên
to dance with grace
nhảy múa uyển chuyển
-
(số nhiều) vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã
airs and graces
diệu màu mè
-
thái độ (trong khi làm việc gì)
to do something with a good grace
vui lòng làm việc gì
with a bad (an all) grace
miễn cưỡng
-
ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cố
to be in somebody's good graces
được ai trọng đâi, được ai chiếu cố
an act of grace
hành động chiếu cố, đặc ân
-
sự gia hạn, sự cho hoãn (có tính chất gia ơn)
to give somebody a week's grace
cho hạn bảy ngày (phải trả tiền hoặc làm xong việc gì)
last day of grace
thời hạn cuối cùng
-
sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dung
a measure of grace
biện pháp khoan dung
-
ơn trời, ơn Chúa
by God's grace
nhờ ơn trời, nhờ trời
in the year of grace 1966
năm 1966 sau công nguyên
-
lời cầu nguyện (trước hay sau bữa ăn cơm)
-
ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục...)
His (Her, Yours) Grace the Duke
ngài công tước
-
(âm nhạc) nét hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca)
a grace note
nốt nhạc làm cho bản nhạc thêm hay
-
sự cho phép dự thi (ở trường đại học)
-
(số nhiều) (The Graces) (thần thoại,thần học) thần Mỹ nữ
-
động từ
làm cho duyên dáng thêm
-
làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho
the ceremony was graced by the presence of...
buổi lễ được vinh dự đón tiếp..., sự có mặt của... là một vinh dự cho buổi lễ
Cụm từ/thành ngữ
to take dinner without grace
ăn nằm với nhau trước khi cưới
Từ gần giống