Từ: glory
/'glɔ:ri/
-
danh từ
danh tiếng, thanh danh; sự vinh quang, sự vẻ vang, vinh dự
-
vẻ huy hoàng, vẻ rực rỡ, vẻ lộng lẫy
-
hạnh phúc ở thiên đường, cảnh tiên
to go to glory+(đùa cợt) lên thiên đường, về chầu trời, về nơi tiên cảnh
to send to glory+(đùa cợt) cho lên thiên đường, cho về chầu trời, cho về nơi tiên cảnh
-
vầng hào quang (quanh đầu các thánh)
-
thời kỳ hưng thịnh, thời kỳ vinh hiển
to be in one's glory
trong thời kỳ vinh hiển
-
động từ
tự hào, hãnh diện
to glory in soemething
lấy làm hãnh diện về cái gì, tự hào về cái gì
Cụm từ/thành ngữ
glory; glory be
(thông tục) khoái quá
Từ gần giống