Từ: girdle
/'gə:dl/
-
danh từ
(Ê-cốt) cái vỉ (để) nướng bánh
-
thắt lưng
-
vòng đai
a girdle of green fields round a town
vòng đai cánh đồng xanh xung quanh thành phố
-
(kỹ thuật) vòng, vòng kẹp
-
(giải phẫu) đai
shoulder (pectoral) girdle
đai vai
hip (pelvic) girdle
đai hông, đai chậu
-
khoanh bóc vỏ (quanh thân cây)
-
động từ
thắt lưng; bao quanh bằng vòng đai
-
ôm
to girdle somebody's waist
ôm ngang lưng ai
-
bóc một khoanh vỏ (quanh thân cây)
Cụm từ/thành ngữ
to be under somebody's girdle
bị ai xỏ mũi, bị ai chi phối, bị ai điều khiển
Từ gần giống