TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: general

/'dʤenərəl/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • tính từ

    chung, chung chung

    a matter of general interest

    một vấn đề có quan hệ đến lợi ích chung; một vấn đề được mọi người quan tâm

    to work for general welfare

    làm việc vì phúc lợi chung

    ví dụ khác
  • tổng

    a general election

    cuộc tổng tuyển cử

    a general strike

    cuộc tổng bãi công

    ví dụ khác
  • thường

    a word that is in general use

    một từ thường dùng

    as a general rule

    theo lệ thường

    ví dụ khác
  • danh từ

    cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể

    to argue from the general to the particular

    suy tư cái chung ra cái riêng

    the general of mankind

    toàn thể loài người

  • (quân sự) tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc

  • (the general) (từ cổ,nghĩa cổ) nhân dân quần chúng

  • (tôn giáo) trưởng tu viện

  • người hầu đủ mọi việc ((cũng) general vervant)

    Cụm từ/thành ngữ

    General Headquaters

    (quân sự) tổng hành dinh

    General Staff

    (quân sự) bộ tổng tham mưu

    general dealer

    người bán bách hoá

    thành ngữ khác