TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: gear

/giə/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng

  • (kỹ thuật) bánh răng; sự truyền động bánh răng; số (ô tô...)

    to go into first gear

    mở số một

    to change gear

    sang số (ô tô...)

    ví dụ khác
  • (hàng hải) thiết bị tàu thuỷ

  • bộ yên cương ngựa

  • đồ dùng, đồ đạc

    all one's worldly gear

    tất cả những cái mà người ta có; tất cả của cải

  • động từ

    sang số (ô tô...)

    to gear up

    lên số

    to gear down

    xuống số

  • lắp bánh (nhà máy, một ngành công nghiệp...) phục vụ (một nhà máy khác, một ngành khác, kế hoạch...)

    to gear agriculture to socialist construction

    hướng công nghiệp phục vụ công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa

  • ăn khớp vào nhau (bánh răng)

    Cụm từ/thành ngữ

    to gear up production

    đẩy mạnh sản xuất