Từ: gallant
/'gælənt/
-
tính từ
dũng cảm; hào hiệp
-
uy nghi, lộng lẫy, tráng lệ (thuyền...); cao lớn đẹp dẽ (ngựa...)
a gallant steed
con tuấn mã
-
(từ cổ,nghĩa cổ) ăn mặc đẹp, chải chuốt, bảnh bao
-
chiều chuộng phụ nữ, nịnh đầm
-
(thuộc) chuyện yêu đương
gallant adventures
những câu chuyện yêu đương
-
danh từ
người sang trọng, người phong nhã hào hoa
-
người khéo chiều chuộng phụ nữ, người nịnh đầm
-
người tình, người yêu
-
động từ
chiều chuộng, tán tỉnh, đi theo đưa đón (phụ nữ)
Từ gần giống
