Từ: from
/frɔm, frəm/
-
giới từ
từ
to start from Hanoi
bắt đầu đi từ Hà-nội
to know someone from a child
biết một người nào từ tấm bé
-
dựa vào, theo, do từ, xuất phát từ
to judge from appearances
dựa vào (theo) bề ngoài mà xét đoán
-
khỏi, đừng; tách khỏi, rời xa, cách
to save a thing from damage
giữ gìn một vật khỏi bị hư hỏng
to go [away] from house
đi (xa) khỏi nhà
-
vì, do, do bởi
to tremble from fear
run lên vì sợ hãi
-
với
to differ from others
khác với những người khác; khác với những cái khác
-
bằng
wine is made from grapes
rượu vang làm bằng nho
-
của (ai... cho, gửi, tặng, đưa)
gilfs from friends
quà của bạn bè (gửi tặng)
I know it from of old
tôi biết việc ấy đã lâu rồi
Cụm từ/thành ngữ
from of old
ngày xưa, ngày trước, thuở xưa, lâu rồi
Từ gần giống