Từ: fool
-
danh từ
món hoa quả nấu (trộn với sữa kem...)
-
người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc
-
người làm trò hề, anh hề
-
người bị lừa phỉnh
-
làm cho ai hoá thanh một thằng xuẩn ngốc
-
lầm to
-
làm trò vớ vẩn, làm trò ngố
-
tính từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục), (như) foolish
-
động từ
lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa (ai)
to fool somebody into doing something
phỉnh ai làm việc gì
-
lừa (tiền)
-
(+ away) lãng phí (một cách ngu dại) (tiền, thời gian)
to fool time away
lãng phí thời gian (một cách ngu dại)
-
làm những chuyện ngớ ngẩn ngu dại; vớ vẩn, lãng phí thời gian
-
làm trò hề, làm trò ngố
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đùa cợt
Cụm từ/thành ngữ
to be a fool for one's paims
nhọc mình mà chẳng nên công cán gì
to be a fool to...
không ra cái thớ gì khi đem so sánh với...
to be no (nobody's) fool
không phải là ngốc, không phải là ngu dại; khôn ngoan láu
Từ gần giống