Từ: flat-footed
/'flæt'futid/
-
tính từ
(y học) có bàn chân bẹt
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất quyết, cứng rắn
he came out flat-footed for the measure
nó nhất quyết ủng hộ biện pháp ấy
-
bắt được quả tang
Cụm từ/thành ngữ
to catch flat-footed
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất chợt tóm được