TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Từ: fixture

/'fikstʃə/
Thêm vào từ điển của tôi
chưa có chủ đề
  • danh từ

    vật cố định, đồ đạc đặt ở chỗ cố định

  • (số nhiều) (pháp lý) đồ đạc cố định (về mặt pháp lý coi như thuộc hẳn về một toà nhà nào)

    all the looking-glasses in the house are fixtures

    tất cả những tấm gương trong toà nhà đều là những đồ đạc cố định

  • (thông tục) người ở lì mãi một chỗ; người ở lì mãi một chức vụ

    he seems to be a fixture

    nó hình như muốn lì ra đó

  • (thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc thi; ngày đấu, ngày thi