Từ: favor
-
danh từ
thiện ý; sự quý mến
to find favour in the eyes of
được quý mến
out of favour
không được quý mến
-
sự đồng ý, sự thuận ý
-
sự chiếu cố; sự thiên vị; ân huệ; đặc ân
without fear or favour
không thiên vị
should esteem it a favour
phải coi đó như một ân huệ
-
sự giúp đỡ, sự che chở, sự ủng hộ
under favour of night
nhờ bóng đêm; lợi dụng bóng đêm
to be in favour of something
ủng hộ cái gì
-
vật ban cho; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quà nhỏ, vật kỷ niệm
-
huy hiệu
-
(thương nghiệp) thư
your favour of yesterday
thư ngài hôm qua
-
sự thứ lỗi; sự cho phép
by your favour
(từ cổ,nghĩa cổ) được phép của ngài; được ngài thứ lỗi
-
(từ cổ,nghĩa cổ) vẻ mặt
-
động từ
ưu đâi, biệt đãi, chiếu cố
-
thiên vị
-
bênh vực, giúp đỡ, ủng hộ; tỏ ra có lợi cho (ai); làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho
-
(thông tục) trông giống
to favour one's father
trông giống bố
-
thích dùng (thứ áo, giày... nào; trong văn báo chí)
Cụm từ/thành ngữ
as a favour
không mất tiền
to bestow one's favours on someone
đồng ý cho ai ăn nằm với mình; "ban ân" cho ai (đàn bà)
by favour of...
kính nhờ... chuyển
Từ gần giống