Từ: fail
-
danh từ
sự hỏng thi
-
người thi hỏng
-
động từ
không nhớ, quên
don't fail to let me know
thế nào anh cũng nhớ tin cho tôi biết
-
yếu dần, mất dần, tàn dần
-
không đúng, sai
the prophecy failed
lời tiên đoán sai
-
thiếu
to fail in respect for someone
thiếu sự kính trọng đối với ai
-
không thành công, thất bại
-
trượt, hỏng thi
-
bị phá sản
-
không làm tròn, không đạt
to fail in one's duty
không làm tròn nhiệm vụ
to fail of one's purposes
không đạt mục đích
-
hỏng, không chạy nữa
-
thiếu, không đủ
time would fail me to tell
tôi sẽ không đủ thời giờ để nói
words fail me
tôi không đủ lời để nói hết được, tôi không thể tả hết được
-
thất hẹn với (ai); không đáp ứng được yêu cầu của (ai)
his memory fails him
trí nhớ của anh ta kém lắm rồi
-
đánh trượt (một thí sinh)
Cụm từ/thành ngữ
without fail
chắc chắn, nhất định
Từ gần giống