Từ: erratic
/i'rætik/
-
tính từ
thất thường, được chăng hay chớ, bạ đâu hay đấy
-
(y học) chạy, di chuyển (chỗ đau)
-
(từ hiếm,nghĩa hiếm) lang thang
erratic blocks
(địa lý,địa chất) đá tảng lang thang
-
danh từ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người tính tình thất thường, người được chăng hay chớ, người bạ đâu hay đấy
Cụm từ/thành ngữ
erratic driving
sự lái chưa vững, sự lái chập choạng (ô tô)
Từ gần giống