Từ: equipment
/i'kwipmənt/
-
danh từ
sự trang bị
-
đồ trang bị, thiết bị, dụng cụ, đồ dùng cần thiết (cho một cuộc đi, cho một nhà máy...)
electrical equipment
thiết bị điện
control equipment
thiết bị điều khiển
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) những phương tiện vận tải để phân biệt với các loại tài sản khác trong ngành vận tải)