Từ: dull
-
tính từ
chậm hiểu, tối dạ, ngu đần, đần độn
-
không tinh, mờ (mắt); không thính, nghễnh ngãng (tai)
to be dull of ear
nghễnh ngãng; tai nghe không thính
-
vô tri vô giác (vật)
dull stones
những hòn đá vô tri vô giác
-
cùn (dao...)
-
đục, mờ đục, xỉn, xám xịt
dull colour
màu xám, xám xịt lại
dull light
ánh sang mờ đục
-
cảm thấy lờ mờ, cảm thấy không rõ rệt, âm ỉ
dull pain
đau âm ỉ
-
thẫn thờ, uể oải, chậm chạp (người, vật)
-
ứ đọng, trì chậm, bán không chạy, ế
dull goods
hàng bán không chạy, hàng ế
dull trade
việc buôn bán trì chậm
-
đều đều, buồn tẻ, chán ngắt, tẻ ngắt, buồn nản
a dull life
cuộc sống buồn tẻ
a dull sermon
bài thuyết giáo chán ngắt
-
tối tăm, âm u, u ám, ảm đạm
dull weather
tiết trời u ám
-
động từ
làm ngu đàn, làm đần dộn
-
làm cùn
-
làm mờ đi, làm mờ đục, làm xỉn
-
làm âm ỉ, làm đỡ nhức nhối, làm đỡ nhói (cơn đau)
-
làm buồn nản
-
làm tối tăm, làm u ám, làm ảm đạm
-
hoá ngu đần, đần độn
-
cùn đi
-
mờ đi, mờ đục, xỉn đi
-
âm ỉ, đỡ nhức nhối, đỡ đau (cơn đau)
-
tối sầm lại, thành u ám, thành ảm đạm
Từ gần giống