Từ: drown
/draun/
-
động từ
chết đuối
-
dìm chết, làm chết đuối
to be drowned
bị chết đuối (vì tai nạn...)
to drown oneself
nhảy xuống (sông) tự tử, đâm đầu xuống (sông...) tự tử
-
pha loãng quá, pha nhiều nước quá (vào rượu...)
-
làm ngập lụt, làm ngập nước, làm ướt đầm đìa, làm giàn giụa
drowned in tears
đầm đìa nước mắt
like a drowned rat
ướt như chuột lột
-
làm chìn đắm, làm lấp, làm át (tiếng nói...), làm tiêu (nỗi sầu...)
to be drowned in sleep
chìm đắm trong giấc ngủ, ngủ say mê mệt
to drown someone's voice
làm át tiếng nói của ai
Cụm từ/thành ngữ
to be drowned out
bị lụt lội phải lánh khỏi nhà
to drowing man will catch at a straw