Từ: drain
/drein/
-
danh từ
ống dẫn (nước...), cống, rãnh, mương, máng
-
(y học) ống dẫn lưu
-
sự rút hết, sự bòn rút hết, sự tiêu hao, sự làm kiệt quệ
a drain on someone's purse
sự bòn rút tiền của ai
-
(từ lóng) hớp nhỏ (rượu)
-
động từ
((thường) + off, away) rút, tháo, tiêu (nước); làm ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa)
to drain off the water
tháo nước
-
uống cạn (nước, rượu)
to drain dry; to drain to the dregs
uống cạn
-
(y học) dẫn lưu
-
rút hết, bòn rút hết, tiêu hao, làm kiệt quệ
to drain the wealth of a country
bòn rút hết của cải của một nước
to drain someone of his property
lấy hết của cải của ai, bòn rút hết tài sản của ai
-
((thường) + off, away) chảy đi, thoát đi, tiêu đi (nước...)
-
ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa)
-
(+ through) chảy ròng ròng, chảy nhỏ giọt (qua...)
Từ gần giống