Từ: drag
-
danh từ
cái bừa lớn, cái bừa nặng
-
xe trượt (san đất, chở đồ nặng...)
-
xe bốn ngựa
-
lưỡi kéo, lưỡi vét (bắt cá, bẫy chim) ((cũng) drag net)
-
máy nạo vét; dụng cụ câu móc (người chết đuối...); cái cào phân
-
cái cân (để giảm tốc độ xe xuống dốc)
-
cái ngáng trở, điều ngáng trở, điều trở ngại (cho sự tiến bộ)
-
sự kéo lê, sự đi kéo lê, sự chậm chạp lề mề
-
sự rít một hơi (tẩu, thuốc lá...)
to take a long drag on one's cigarette
rít một hơi thuốc lá dài
-
(từ lóng) ảnh hưởng, sự lôi kéo
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đường phố
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cô gái mình đi kèm
-
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc đua (ô tô du lịch)
-
động từ
lôi kéo
-
kéo lê
to drag one's feet
kéo lê chân; (nghĩa bóng) làm chạm chạp lề mề, làm miễn cưỡng
-
(hàng hải) kéo (neo) trôi đi
ship drags her anchor
tàu kéo neo trôi đi (neo trôi không cầm chắc)
-
mò đáy, vét đáy (sông... bằng móc lưới... để làm vật gì)
to drag the lake for the drowned man
mò đáy hồ tìm xác người chết đuối
-
lắp cái cản (vào bánh xe để giảm tốc độ khi xuống dốc)
-
bừa (ruộng...)
-
kéo, kéo lê, đi kéo lê
-
(âm nhạc) kéo dài, chơi quá chậm, thiếu sinh động
-
kề mề, kéo dài (câu chuyện, công việc...)
-
(hàng hải) trôi, không cầm chặt (neo)
-
mò đáy, vét đáy (để tìm cái gì)
-
đưa vào (một vấn đề) một cách vụng về, đưa vào không cần thiết
-
lề mề, kéo dài nặng nề chán ngắt (câu chuyện...)
-
kéo dài
-
(thông tục) nuôi dạy ẩu, nuôi dạy thô bạo (con cái)
Cụm từ/thành ngữ
to drag in
lôi vào, kéo vào
to drag on
lôi theo, kéo theo
to drag out
lôi ra, kéo ra
Từ gần giống