Từ: doing
/'du:iɳ/
-
động từ
đang làm
-
danh từ
sự làm (việc gì...)
there is a great difference between doing and saying
nói và làm khác nhau xa
-
((thường) số nhiều) việc làm, hành động, hành vi
here are fine doing s indeed!
đây là những việc làm đẹp đẽ gớm!
-
(số nhiều) biến cố; đình đám, tiệc tùng, hội hè
great doings in the Balkans
những biến cố lớn ở vùng Ban-căng
there were great doing at the town hall
ở toà thị chính có tiệc tùng lớn
-
(số nhiều) (từ lóng) những cái phụ thuộc, những thức cần đến
Từ gần giống